Thuê xe 2 chiều Sài Gòn Mũi Né
Thuê Xe Đi Mũi Né - Phan Thiết
Thuê Xe 4 Chỗ Đi Mũi Né
Tiết kiệm, linh hoạt. Tham khảo giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận tốt nhất.
ĐẶT XE NGAY!Thuê Xe 7 Chỗ Đi Mũi Né
Rộng rãi cho gia đình. Cập nhật giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận mới nhất.
ĐẶT XE NGAY!Thuê Xe 16 Chỗ Đi Mũi Né
Lý tưởng cho nhóm bạn. Bảng giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận cạnh tranh.
ĐẶT XE NGAY!Thuê Xe 29 Chỗ Đi Mũi Né
Phục vụ tour công ty. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận trọn gói.
ĐẶT XE NGAY!Thuê Xe 35 Chỗ Đi Mũi Né
Không gian thoải mái cho đoàn. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận ưu đãi.
ĐẶT XE NGAY!Thuê Xe 45 Chỗ Đi Mũi Né
Dành cho đoàn lớn, sự kiện. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận tốt nhất.
ĐẶT XE NGAY!Thuê Xe Limousine Đi Mũi Né Sang Trọng
Limousine 9 Chỗ Đi Mũi Né
Trải nghiệm đẳng cấp. Báo giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận nhanh chóng.
ĐẶT XE NGAY!Limousine 11 Chỗ Đi Mũi Né
Nội thất sang trọng. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận cực tốt.
ĐẶT XE NGAY!Limousine 15 Chỗ Đi Mũi Né
Đoàn VIP, đối tác. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận hợp lý.
ĐẶT XE NGAY!Limousine 18 Chỗ Đi Mũi Né
Rộng rãi, tiện nghi. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận ưu đãi đặc biệt.
ĐẶT XE NGAY!Limousine 28 Chỗ Đi Mũi Né
Chuyên cơ mặt đất. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận tốt nhất thị trường.
ĐẶT XE NGAY!Limousine 7 Chỗ (Carnival)
Sang trọng cho gia đình. Giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận siêu hấp dẫn.
ĐẶT XE NGAY!Tư vấn và hỗ trợ 24/7, đừng ngần ngại liên hệ!
GỌI ZALO!Thuê Xe 1 Chiều Đi Mũi Né Từ Sài Gòn
Khoảng cách: ~220 km (qua cao tốc)
Thời gian di chuyển: Khoảng 2.5 - 3 giờ
Giá xe 4 chỗ: Chỉ từ 2.200.000đ (xe Vios, Accent...)
Giá xe 7 chỗ: Chỉ từ 2.400.000đ (xe Innova, Xpander...)
Giá các loại xe 16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine vui lòng xem chi tiết ở bảng giá trên hoặc liên hệ để có giá tốt nhất.
ĐẶT XE 1 CHIỀU NGAY!Nhận Báo Giá Trong 5 Phút
Vui lòng chuẩn bị các thông tin sau và gửi yêu cầu qua Zalo/Email để được báo giá nhanh nhất!
Thuê xe 2 chiều Sài Gòn Mũi Né Sài Gòn Giá Rẻ
THUÊ XE DU LỊCH TRỌN GÓI
![]() |
![]() |
Giá Thuê Xe Sài Gòn Đi Bình Thuận
Bảng Giá Thuê Xe Sài Gòn Đi Bình Thuận I Cập Nhật Mới Nhất
My Tam Travel cung cấp bảng giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận chi tiết, cạnh tranh. Dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ Sài Gòn đi Phan Thiết, xe 7 chỗ đi Mũi Né, xe 16 chỗ, xe 29 chỗ, xe 45 chỗ và Limousine đi Kê Gà... đáp ứng mọi nhu cầu. Tham khảo ngay giá thuê xe đi Bình Thuận 2 ngày 1 đêm và nhận ưu đãi hấp dẫn.
Cập nhật bảng giá thuê xe Sài Gòn đi Bình Thuận mới nhất. Cung cấp đa dạng xe 4-45 chỗ, Limousine hạng sang. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi 30%!
Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch Phổ Thông
Bảng 1: Bảng Giá Thuê Xe 4 Chỗ - 7 Chỗ - 16 Chỗ
| Tuyến đường từ Sài Gòn | Số Km | 4 Chỗ (VNĐ) | 7 Chỗ (VNĐ) | 16 Chỗ (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|
| Sài Gòn - TP. Phan Thiết | 200 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.900.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 5.000.000 | 5.200.000 | 7.700.000 |
| Sài Gòn - Huyện Bắc Bình | 220 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 |
| (Khứ hồi) | 440 | 5.400.000 | 5.600.000 | 7.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Đức Linh | 130 | 1.400.000 | 1.600.000 | 2.600.000 |
| (Khứ hồi) | 260 | 3.600.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
| Sài Gòn - Huyện Hàm Tân | 150 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.700.000 |
| (Khứ hồi) | 300 | 4.000.000 | 4.200.000 | 6.200.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tuy Phong | 250 | 2.600.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
| (Khứ hồi) | 500 | 6.000.000 | 6.200.000 | 12.500.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tánh Linh | 145 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.700.000 |
| (Khứ hồi) | 290 | 4.000.000 | 4.200.000 | 6.200.000 |
| Sài Gòn - Cảng đi Phú Quý | 200 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.900.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 5.000.000 | 5.200.000 | 7.700.000 |
| Sài Gòn - Hải đăng Kê Gà | 180 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.800.000 |
| (Khứ hồi) | 360 | 4.800.000 | 5.000.000 | 7.500.000 |
| Sài Gòn - Mũi Né | 215 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 |
| (Khứ hồi) | 430 | 5.400.000 | 5.600.000 | 7.800.000 |
| Sài Gòn - Tháp Chàm Poshanư | 205 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 |
| (Khứ hồi) | 410 | 5.200.000 | 5.400.000 | 7.800.000 |
| Sài Gòn - Suối Tiên | 218 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 |
| (Khứ hồi) | 436 | 5.400.000 | 5.600.000 | 7.800.000 |
| Sài Gòn - KDL Hòn Rơm | 225 | 2.400.000 | 2.600.000 | 3.200.000 |
| (Khứ hồi) | 450 | 5.600.000 | 5.800.000 | 10.800.000 |
Bảng 2: Bảng Giá Thuê Xe 29 Chỗ - 35 Chỗ - 45 Chỗ
| Tuyến đường từ Sài Gòn | Số Km | 29 Chỗ (VNĐ) | 35 Chỗ (VNĐ) | 45 Chỗ (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|
| Sài Gòn - TP. Phan Thiết | 200 | 5.800.000 | 6.300.000 | 6.800.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 13.200.000 | 15.200.000 | 17.200.000 |
| Sài Gòn - Huyện Bắc Bình | 220 | 6.000.000 | 6.600.000 | 6.900.000 |
| (Khứ hồi) | 440 | 13.800.000 | 16.800.000 | 18.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Đức Linh | 130 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 |
| (Khứ hồi) | 260 | 9.600.000 | 10.200.000 | 13.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Hàm Tân | 150 | 5.200.000 | 5.500.000 | 6.000.000 |
| (Khứ hồi) | 300 | 10.000.000 | 11.800.000 | 14.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tuy Phong | 250 | 6.600.000 | 7.200.000 | 7.800.000 |
| (Khứ hồi) | 500 | 16.800.000 | 18.800.000 | 21.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tánh Linh | 145 | 5.200.000 | 5.500.000 | 6.000.000 |
| (Khứ hồi) | 290 | 10.000.000 | 11.800.000 | 14.800.000 |
| Sài Gòn - Cảng đi Phú Quý | 200 | 5.800.000 | 6.300.000 | 6.800.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 13.200.000 | 15.200.000 | 17.200.000 |
| Sài Gòn - Hải đăng Kê Gà | 180 | 5.500.000 | 5.800.000 | 6.500.000 |
| (Khứ hồi) | 360 | 12.900.000 | 14.900.000 | 16.900.000 |
| Sài Gòn - Mũi Né | 215 | 6.000.000 | 6.600.000 | 6.900.000 |
| (Khứ hồi) | 430 | 13.800.000 | 16.800.000 | 18.800.000 |
| Sài Gòn - Tháp Chàm Poshanư | 205 | 6.000.000 | 6.600.000 | 6.900.000 |
| (Khứ hồi) | 410 | 13.500.000 | 15.500.000 | 18.500.000 |
| Sài Gòn - Suối Tiên | 218 | 6.000.000 | 6.600.000 | 6.900.000 |
| (Khứ hồi) | 436 | 13.800.000 | 16.800.000 | 18.800.000 |
| Sài Gòn - KDL Hòn Rơm | 225 | 6.300.000 | 6.900.000 | 7.500.000 |
| (Khứ hồi) | 450 | 15.800.000 | 17.500.000 | 19.500.000 |
Bảng Giá Thuê Xe Limousine Cao Cấp
Bảng 3: Bảng Giá Thuê Xe Limousine 9 Chỗ - 11 Chỗ
| Tuyến đường từ Sài Gòn | Số Km | 9 Chỗ (VNĐ) | 11 Chỗ (VNĐ) |
|---|---|---|---|
| Sài Gòn - TP. Phan Thiết | 200 | 3.900.000 | 5.200.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 12.800.000 | 10.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Bắc Bình | 220 | 4.200.000 | 5.500.000 |
| (Khứ hồi) | 440 | 14.500.000 | 12.500.000 |
| Sài Gòn - Huyện Đức Linh | 130 | 3.500.000 | 4.500.000 |
| (Khứ hồi) | 260 | 9.300.000 | 8.500.000 |
| Sài Gòn - Huyện Hàm Tân | 150 | 3.700.000 | 4.800.000 |
| (Khứ hồi) | 300 | 10.500.000 | 8.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tuy Phong | 250 | 5.000.000 | 6.000.000 |
| (Khứ hồi) | 500 | 17.800.000 | 15.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tánh Linh | 145 | 3.700.000 | 4.800.000 |
| (Khứ hồi) | 290 | 10.500.000 | 8.800.000 |
| Sài Gòn - Cảng đi Phú Quý | 200 | 3.900.000 | 5.200.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 12.800.000 | 10.800.000 |
| Sài Gòn - Hải đăng Kê Gà | 180 | 3.800.000 | 5.000.000 |
| (Khứ hồi) | 360 | 12.500.000 | 10.500.000 |
| Sài Gòn - Mũi Né | 215 | 4.200.000 | 5.500.000 |
| (Khứ hồi) | 430 | 14.500.000 | 12.500.000 |
| Sài Gòn - Tháp Chàm Poshanư | 205 | 4.200.000 | 5.500.000 |
| (Khứ hồi) | 410 | 13.000.000 | 11.500.000 |
| Sài Gòn - Suối Tiên | 218 | 4.200.000 | 5.500.000 |
| (Khứ hồi) | 436 | 14.500.000 | 12.500.000 |
| Sài Gòn - KDL Hòn Rơm | 225 | 4.800.000 | 5.800.000 |
| (Khứ hồi) | 450 | 15.800.000 | 13.800.000 |
Bảng 4: Bảng Giá Thuê Xe Limousine 15 Chỗ - 18 Chỗ - 28 Chỗ
| Tuyến đường từ Sài Gòn | Số Km | 15 Chỗ (VNĐ) | 18 Chỗ (VNĐ) | 28 Chỗ (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|
| Sài Gòn - TP. Phan Thiết | 200 | 8.200.000 | 8.200.000 | 13.200.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 24.800.000 | 24.800.000 | 36.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Bắc Bình | 220 | 9.500.000 | 9.500.000 | 15.500.000 |
| (Khứ hồi) | 440 | 26.500.000 | 26.500.000 | 40.500.000 |
| Sài Gòn - Huyện Đức Linh | 130 | 6.800.000 | 6.800.000 | 8.800.000 |
| (Khứ hồi) | 260 | 16.800.000 | 16.800.000 | 24.500.000 |
| Sài Gòn - Huyện Hàm Tân | 150 | 7.700.000 | 7.700.000 | 9.700.000 |
| (Khứ hồi) | 300 | 19.800.000 | 19.800.000 | 26.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tuy Phong | 250 | 12.800.000 | 12.800.000 | 19.800.000 |
| (Khứ hồi) | 500 | 30.800.000 | 30.800.000 | 45.800.000 |
| Sài Gòn - Huyện Tánh Linh | 145 | 7.700.000 | 7.700.000 | 9.700.000 |
| (Khứ hồi) | 290 | 19.800.000 | 19.800.000 | 26.800.000 |
| Sài Gòn - Cảng đi Phú Quý | 200 | 8.200.000 | 8.200.000 | 13.200.000 |
| (Khứ hồi) | 400 | 24.800.000 | 24.800.000 | 36.800.000 |
| Sài Gòn - Hải đăng Kê Gà | 180 | 7.800.000 | 7.800.000 | 11.800.000 |
| (Khứ hồi) | 360 | 23.800.000 | 23.800.000 | 33.800.000 |
| Sài Gòn - Mũi Né | 215 | 9.500.000 | 9.500.000 | 15.500.000 |
| (Khứ hồi) | 430 | 26.500.000 | 26.500.000 | 40.500.000 |
| Sài Gòn - Tháp Chàm Poshanư | 205 | 9.500.000 | 9.500.000 | 15.500.000 |
| (Khứ hồi) | 410 | 25.800.000 | 25.800.000 | 38.800.000 |
| Sài Gòn - Suối Tiên | 218 | 9.500.000 | 9.500.000 | 15.500.000 |
| (Khứ hồi) | 436 | 26.500.000 | 26.500.000 | 40.500.000 |
| Sài Gòn - KDL Hòn Rơm | 225 | 10.500.000 | 10.500.000 | 17.500.000 |
| (Khứ hồi) | 450 | 27.800.000 | 27.800.000 | 42.800.000 |
Lưu Ý Về Bảng Giá
Giá Tham Khảo: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá chính xác và tốt nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp qua Hotline: 0939.790.983.
Giá Đặc Biệt: Liên hệ ngay Hotline 0939.790.983 để biết giá hấp dẫn giảm từ 30% trong tháng mới nhất!
Giá Đã Bao Gồm: Lương tài xế, chi phí xăng dầu, phí cầu đường, phí gửi xe tại các điểm tham quan lần đầu.
Giá Chưa Bao Gồm: Thuế VAT 10% (nếu yêu cầu xuất hóa đơn), chi phí ăn ngủ của tài xế nếu đi qua đêm, các chi phí phát sinh ngoài lịch trình.
Ngày Lễ, Tết: Giá trên không áp dụng cho các ngày cuối tuần, nghỉ Lễ, Tết. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Thuê Xe Trọn Gói: Chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe trọn gói từ Sài Gòn đi Bình Thuận 2 Ngày 1 Đêm, 3 Ngày 2 Đêm, 4 Ngày 3 Đêm, 5 Ngày 4 Đêm. Có thể kết hợp nhiều địa điểm du lịch trên cùng tuyến đường mà không phát sinh chi phí.
Tư Vấn Nhanh: Để được tư vấn và báo giá nhanh nhất, vui lòng kết nối qua Zalo / Whatsapp: +84939790983.
Tham khảo thêm thủ tục đặt xe và chính sách & điều khoản của chúng tôi.
Giới Thiệu Các Dòng Xe Cho Thuê Đi Bình Thuận
My Tam Travel tự hào sở hữu dàn xe mới cập nhật, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách trên tuyến Sài Gòn - Bình Thuận.
Xe 4 chỗ: Phù hợp cho gia đình nhỏ hoặc cặp đôi. Các dòng xe phổ biến gồm: Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 3, Kia Cerato. Xem hình ảnh xe 4 chỗ.
Xe 7 chỗ: Rộng rãi cho nhóm bạn bè hoặc gia đình. Các dòng xe được ưa chuộng: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Carnival.
Xe 16 chỗ: Lựa chọn tối ưu cho các nhóm vừa. Các dòng xe chủ lực: Ford Transit, Hyundai Solati.
Xe 29 chỗ: Dành cho các đoàn công ty, tour du lịch. Các dòng xe hiện đại: Samco Felix, Thaco Town.
Xe 35 chỗ: Tăng thêm không gian cho các đoàn lớn hơn. Các dòng xe phổ biến: Samco Allergo, Thaco Kinglong.
Xe 45 chỗ: Phục vụ các đoàn khách lớn, tour du lịch dài ngày. Dòng xe tiêu chuẩn: Hyundai Universe đời mới.
Xe Limousine 9 chỗ: "Chuyên cơ mặt đất" với ghế massage, nội thất sang trọng. Các dòng xe: Dcar Limousine, Auto Kingdom Limousine.
Xe Limousine 11 chỗ: Tăng thêm số ghế nhưng vẫn đảm bảo sự sang trọng. Các dòng xe: Dcar Solati Limousine, Fuso Rosa Limousine.
Xe Limousine 15 chỗ & 18 chỗ: Phiên bản Limousine của các dòng xe lớn như Thaco, Samco, phù hợp cho đoàn khách VIP.
Xe Limousine 28 chỗ: Dòng xe đặc biệt được thiết kế lại từ xe 45 chỗ Hyundai Universe, lắp đặt hệ thống ghế VIP cực kỳ sang trọng và rộng rãi, là lựa chọn đẳng cấp nhất hiện nay.












.jpg)
.jpg)













Xem thêm