Bảng Giá Thuê Xe Đi Vĩnh Long 2025 [Cập Nhật Mới Nhất] - Trọn Gói, Siêu Tiết Kiệm!

1.521.000đ 1.690.000đ -10%

My Tam Travel đây! Với kinh nghiệm nhiều năm tổ chức các chuyến đi, tụi mình hiểu rằng một hành trình trọn vẹn bắt đầu từ một chiếc xe êm ái và an toàn. Chính vì vậy, My Tam Travel đã tổng hợp bảng giá thuê xe đi Vĩnh Long chi tiết nhất 2025, đảm bảo minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn để bạn dễ dàng lên kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.


Còn hàng
1


 

Tại Sao Nên Chọn Dịch Vụ Thuê Xe Đi Vĩnh Long Của My Tam Travel?

Giữa rất nhiều lựa chọn, My Tam Travel tự hào đã chiếm trọn lòng tin của hàng ngàn khách hàng nhờ những giá trị cốt lõi. Đây không chỉ là lời hứa, mà là cam kết về một trải nghiệm thuê xe độc đáo mà tụi mình luôn nỗ lực mang đến:

Bảng Giá Thuê Xe Đi Vĩnh Long Chi Tiết Nhất 2025

Để bạn tiện tham khảo, My Tam Travel xin gửi bảng giá dự kiến cho hành trình từ Sài Gòn đi Vĩnh Long. Giá xe sẽ được tối ưu tốt nhất tùy vào lịch trình cụ thể của bạn, đừng ngần ngại gọi ngay cho tụi mình để nhận báo giá chính xác nhé!

Loại Xe Thuê 1 Chiều (Sài Gòn → Vĩnh Long) Thuê 2 Chiều (Đi và về trong ngày) Thuê Xe Nhiều Ngày
Thuê xe 4 chỗ (Vios, Accent, City) Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Thuê xe 7 chỗ (Innova, Fortuner, Xpander) Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Thuê xe 16 chỗ (Ford Transit, Solati) Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Thuê xe 29 chỗ (Samco, Thaco) Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Xe Limousine 9 chỗ (Hạng thương gia) Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Xe Limousine 11 chỗ (VIP) Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý quan trọng:

  • Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào ngày đi (cuối tuần, lễ, Tết), giá xăng dầu và lịch trình cụ thể.
  • Để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất, hãy gọi ngay Hotline/Zalo: 09xx.xxx.xxx nhé!
  • Giá đã bao gồm: Lương tài xế, phí cầu đường, nhiên liệu. Chưa bao gồm VAT, phí ăn ngủ của tài xế nếu đi nhiều ngày.

Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thuê Xe Đi Vĩnh Long

Bạn thắc mắc tại sao giá xe lại có sự thay đổi? My Tam Travel sẽ giải thích ngay để bạn hiểu rõ hơn về chính sách giá của tụi mình:

  1. Loại xe bạn chọn: Xe càng to, càng sang trọng thì chi phí sẽ cao hơn. Một chuyến đi trên chiếc Limousine 9 chỗ chắc chắn sẽ có giá khác với chiếc xe 4 chỗ đúng không nào?
  2. Thời điểm thuê xe: Giá xe vào các ngày cuối tuần hoặc dịp lễ, Tết thường sẽ cao hơn ngày thường do nhu cầu tăng cao. Lời khuyên nhỏ là hãy lên kế hoạch và đặt xe sớm để có giá tốt nhất!
  3. Lịch trình di chuyển: Bạn thuê xe 1 chiều, thuê xe 2 chiều trong ngày, hay thuê xe đi tour nhiều ngày? Mỗi hình thức sẽ có cách tính giá khác nhau để đảm bảo quyền lợi cho bạn.
  4. Số ngày thuê: Dĩ nhiên rồi, thuê xe nhiều ngày sẽ có đơn giá mỗi ngày tốt hơn so với thuê 1 ngày.

Dù bạn có nhu cầu thuê xe từ Vĩnh Long về Sài Gòn hay ngược lại, My Tam Travel đều có thể đáp ứng với một hợp đồng thuê xe giá rẻ và rõ ràng.

Đặt Xe Đi Vĩnh Long Ngay Hôm Nay Cùng My Tam Travel!

Chần chừ gì nữa bạn ơi! Một chuyến đi về miền Tây sông nước đang chờ đón. Hãy để My Tam Travel là người bạn đồng hành đáng tin cậy, biến hành trình của bạn trở nên thật thoải mái và đáng nhớ.

  • Gọi ngay Hotline/Zalo: 0939790983 để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá "chốt đơn" siêu tốc!
  • Tham khảo thêm dịch vụ: Thuê xe du lịch
  • Kết nối với chúng tôi qua Fanpage để cập nhật những ưu đãi mới nhất!

My Tam Travel rất hân hạnh được đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường! Chúc bạn có một chuyến đi thật nhiều niềm vui và kỷ niệm đẹp tại Vĩnh Long.


My Tam Travel cung cấp Giá Thuê Xe Sài Gòn Đi Các Tỉnh Miền Tây tốt nhất. Với đội xe đời mới, tài xế chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một chuyến đi an toàn và thoải mái.

Giới Thiệu Các Dòng Xe Tại My Tam Travel

My Tam Travel cung cấp đa dạng các loại xe đời mới, tiện nghi, được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo an toàn và sự thoải mái tuyệt đối cho hành trình của quý khách từ Sài Gòn đến các tỉnh Miền Tây.

  • Xe 4 chỗ: Các dòng xe nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho gia đình nhỏ hoặc các chuyến công tác.
    • Phổ biến: Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Kia Soluto.
  • Xe 7 chỗ: Lựa chọn lý tưởng cho các nhóm nhỏ, gia đình với không gian rộng rãi và thoải mái.
    • Phổ biến: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Sedona.
  • Xe 16 chỗ: Phù hợp cho các đoàn khách nhỏ đi du lịch, tham quan hoặc công tác.
    • Phổ biến: Ford Transit, Hyundai Solati.
  • Xe 29 chỗ: Dòng xe cỡ trung, đáp ứng nhu cầu di chuyển của các công ty, tổ chức.
    • Phổ biến: Samco Felix, Thaco Town.
  • Xe 35 chỗ: Tối ưu cho các tour du lịch, đưa đón nhân viên với số lượng lớn hơn.
    • Phổ biến: Samco Allergo, Thaco Town.
  • Xe 45 chỗ: Dòng xe lớn nhất, chuyên phục vụ các đoàn khách du lịch, sự kiện lớn.
    • Phổ biến: Hyundai Universe.
  • Xe Limousine 9 - 11 chỗ: Dòng xe VIP với nội thất sang trọng, ghế massage, phù hợp cho khách hàng yêu cầu sự riêng tư và đẳng cấp.
    • Phổ biến: Dcar Limousine, Auto Kingdom Limousine (độ từ Ford Transit và Hyundai Solati).
  • Xe Limousine 15 - 18 chỗ: Không gian rộng rãi hơn, vẫn đảm bảo sự sang trọng và tiện nghi cao cấp.
    • Phổ biến: Fuso Limousine, Samco Limousine, Thaco Limousine.
  • Xe Limousine 28 chỗ: Phiên bản đặc biệt được thiết kế lại từ dòng xe 45 chỗ, lắp đặt hệ thống ghế VIP sang trọng, mang lại trải nghiệm đẳng cấp cho các đoàn khách lớn.

Bảng Giá Thuê Xe Từ Sài Gòn Đi Các Tỉnh Miền Tây

Dưới đây là bảng giá thuê xe chi tiết cho các tuyến đường từ Sài Gòn (TPHCM) đến những tỉnh thành nổi bật của Miền Tây.

Bảng 1: Bảng Giá Thuê Xe 4 Chỗ - 7 Chỗ - 16 Chỗ

Tuyến đường từ Sài Gòn Số Km 4 Chỗ (VNĐ) 7 Chỗ (VNĐ) 16 Chỗ (VNĐ)
TPHCM - Long An 50 750.000 850.000 950.000
(Khứ hồi) 100 1.400.000 1.500.000 1.800.000
TPHCM - Tiền Giang 70 900.000 1.000.000 2.200.000
(Khứ hồi) 140 1.600.000 2.000.000 3.500.000
TPHCM - Bến Tre 85 900.000 1.000.000 2.200.000
(Khứ hồi) 170 1.600.000 2.000.000 3.500.000
TPHCM - Trà Vinh 130 1.400.000 1.600.000 2.600.000
(Khứ hồi) 260 2.400.000 2.600.000 3.600.000
TPHCM - Vĩnh Long 135 1.400.000 1.600.000 2.600.000
(Khứ hồi) 270 2.400.000 2.600.000 3.600.000
TPHCM - Đồng Tháp 145 1.600.000 1.800.000 2.700.000
(Khứ hồi) 290 2.600.000 2.800.000 4.700.000
TPHCM - Cần Thơ 170 1.800.000 2.000.000 2.800.000
(Khứ hồi) 340 2.800.000 3.000.000 4.800.000
TPHCM - An Giang 185 2.000.000 2.200.000 2.900.000
(Khứ hồi) 370 3.000.000 3.200.000 4.900.000
TPHCM - Hậu Giang 205 2.200.000 2.400.000 3.000.000
(Khứ hồi) 410 3.200.000 3.400.000 5.000.000
TPHCM - Kiên Giang 250 2.600.000 2.800.000 3.500.000
(Khứ hồi) 500 3.600.000 3.800.000 5.500.000
TPHCM - Sóc Trăng 230 2.400.000 2.600.000 3.200.000
(Khứ hồi) 460 3.400.000 3.600.000 5.200.000
TPHCM - Bạc Liêu 270 2.800.000 3.000.000 3.800.000
(Khứ hồi) 540 3.800.000 4.000.000 5.800.000
TPHCM - Cà Mau 300 3.000.000 3.200.000 4.200.000
(Khứ hồi) 600 4.000.000 4.200.000 6.200.000

 

 

Bảng 2: Bảng Giá Thuê Xe 29 Chỗ - 35 Chỗ - 45 Chỗ

Tuyến đường từ Sài Gòn Số Km 29 Chỗ (VNĐ) 35 Chỗ (VNĐ) 45 Chỗ (VNĐ)
TPHCM - Long An 50 3.500.000 4.000.000 4.000.000
(Khứ hồi) 100 4.500.000 5.500.000 5.500.000
TPHCM - Tiền Giang 70 4.500.000 4.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 140 5.500.000 6.500.000 6.500.000
TPHCM - Bến Tre 85 4.500.000 4.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 170 5.500.000 6.500.000 6.500.000
TPHCM - Trà Vinh 130 4.800.000 5.000.000 5.500.000
(Khứ hồi) 260 6.800.000 7.000.000 7.500.000
TPHCM - Vĩnh Long 135 4.800.000 5.000.000 5.500.000
(Khứ hồi) 270 6.800.000 7.000.000 7.500.000
TPHCM - Đồng Tháp 145 5.200.000 5.500.000 6.000.000
(Khứ hồi) 290 7.200.000 8.500.000 8.000.000
TPHCM - Cần Thơ 170 5.500.000 5.800.000 6.500.000
(Khứ hồi) 340 8.500.000 8.800.000 10.500.000
TPHCM - An Giang 185 5.800.000 6.300.000 6.800.000
(Khứ hồi) 370 8.800.000 9.300.000 10.800.000
TPHCM - Hậu Giang 205 6.000.000 6.600.000 6.900.000
(Khứ hồi) 410 9.000.000 9.600.000 12.900.000
TPHCM - Kiên Giang 250 6.600.000 7.200.000 7.800.000
(Khứ hồi) 500 9.600.000 10.200.000 13.800.000
TPHCM - Sóc Trăng 230 6.300.000 6.900.000 7.500.000
(Khứ hồi) 460 9.300.000 9.900.000 13.500.000
TPHCM - Bạc Liêu 270 6.800.000 7.500.000 8.300.000
(Khứ hồi) 540 9.800.000 11.500.000 14.500.000
TPHCM - Cà Mau 300 7.000.000 7.800.000 8.800.000
(Khứ hồi) 600 10.000.000 11.800.000 14.800.000

 

Bảng 3: Bảng Giá Thuê Xe Limousine 9 Chỗ - 11 Chỗ

Tuyến đường từ Sài Gòn Số Km 9 Chỗ (VNĐ) 11 Chỗ (VNĐ)
TPHCM - Long An 50 3.000.000 3.500.000
(Khứ hồi) 100 3.500.000 4.000.000
TPHCM - Tiền Giang 70 3.200.000 3.800.000
(Khứ hồi) 140 4.200.000 4.800.000
TPHCM - Bến Tre 85 3.200.000 3.800.000
(Khứ hồi) 170 4.200.000 4.800.000
TPHCM - Trà Vinh 130 3.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 260 4.500.000 5.500.000
TPHCM - Vĩnh Long 135 3.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 270 4.500.000 5.500.000
TPHCM - Đồng Tháp 145 3.700.000 4.800.000
(Khứ hồi) 290 5.700.000 5.800.000
TPHCM - Cần Thơ 170 3.800.000 5.000.000
(Khứ hồi) 340 6.800.000 6.500.000
TPHCM - An Giang 185 3.900.000 5.200.000
(Khứ hồi) 370 6.900.000 6.500.000
TPHCM - Hậu Giang 205 4.200.000 5.500.000
(Khứ hồi) 410 7.200.000 7.500.000
TPHCM - Kiên Giang 250 5.000.000 6.000.000
(Khứ hồi) 500 8.000.000 8.000.000
TPHCM - Sóc Trăng 230 4.800.000 5.800.000
(Khứ hồi) 460 7.800.000 7.800.000
TPHCM - Bạc Liêu 270 5.300.000 6.500.000
(Khứ hồi) 540 9.300.000 8.500.000
TPHCM - Cà Mau 300 5.500.000 6.800.000
(Khứ hồi) 600 10.500.000 8.800.000

 

Bảng 4: Bảng Giá Thuê Xe Limousine 15 Chỗ - 18 Chỗ - 28 Chỗ

Tuyến đường từ Sài Gòn Số Km 15 Chỗ (VNĐ) 18 Chỗ (VNĐ) 28 Chỗ (VNĐ)
TPHCM - Long An 50 5.500.000 5.500.000 6.500.000
(Khứ hồi) 100 6.500.000 6.500.000 7.500.000
TPHCM - Tiền Giang 70 5.800.000 5.800.000 6.800.000
(Khứ hồi) 140 6.800.000 6.800.000 7.800.000
TPHCM - Bến Tre 85 5.800.000 5.800.000 6.800.000
(Khứ hồi) 170 6.800.000 6.800.000 7.800.000
TPHCM - Trà Vinh 130 6.800.000 6.800.000 8.800.000
(Khứ hồi) 260 8.800.000 8.800.000 10.800.000
TPHCM - Vĩnh Long 135 6.800.000 6.800.000 8.800.000
(Khứ hồi) 270 8.800.000 8.800.000 10.800.000
TPHCM - Đồng Tháp 145 7.700.000 7.700.000 9.700.000
(Khứ hồi) 290 10.900.000 10.900.000 12.900.000
TPHCM - Cần Thơ 170 7.800.000 7.800.000 11.800.000
(Khứ hồi) 340 11.200.000 11.200.000 14.200.000
TPHCM - An Giang 185 8.200.000 8.200.000 13.200.000
(Khứ hồi) 370 12.500.000 12.500.000 16.500.000
TPHCM - Hậu Giang 205 9.500.000 9.500.000 15.500.000
(Khứ hồi) 410 15.800.000 15.800.000 18.800.000
TPHCM - Kiên Giang 250 12.800.000 12.800.000 19.800.000
(Khứ hồi) 500 16.800.000 16.800.000 22.800.000
TPHCM - Sóc Trăng 230 10.500.000 10.500.000 17.500.000
(Khứ hồi) 460 16.500.000 16.500.000 20.500.000
TPHCM - Bạc Liêu 270 13.500.000 13.500.000 21.500.000
(Khứ hồi) 540 18.500.000 18.500.000 24.500.000
TPHCM - Cà Mau 300 14.800.000 14.800.000 23.800.000
(Khứ hồi) 600 19.800.000 19.800.000 26.800.000

 

Lưu Ý Về Bảng Giá

  • Giá tham khảo: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá chính xác và tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua Hotline.
  • Giá bao gồm: Lương tài xế, chi phí xăng dầu, phí cầu đường.
  • Giá không bao gồm: Thuế VAT, chi phí ăn ngủ của tài xế (nếu đi qua đêm), chi phí bến bãi tại các địa điểm tham quan.
  • Giá trên không áp dụng cho các ngày Lễ, Tết, cuối tuần.
  • CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT: Liên hệ ngay Hotline 0939 790 983 để nhận ngay giá ưu đãi giảm đến 30% trong tháng mới nhất!
  • Tour trọn gói: My Tam Travel nhận thiết kế các tour trọn gói từ Sài Gòn đi Miền Tây 2 ngày 1 đêm, 3 ngày 2 đêm... kết hợp nhiều địa điểm du lịch trên cùng tuyến đường mà không phát sinh chi phí. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết qua Zalo/Whatsapp: +84 939 790 983.
Bình luận
  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Đã thêm vào giỏ hàng